Bảng giá đất quận 3 năm 2021 2022 2023 2024 mới cập nhật

bang-gia-dat-quan-3-2020-2024

Bảng giá đất quận 3 năm 2021 2022 2023 2024 mới cập nhật bao gồm các tuyến đường trong Cư xá Đô Thành, đường Trường Sa, đường Hoàng Sa, đường Nguyễn Phúc Nguyên có mức giá thấp nhất là 26,4đ/m2. Giá đất quận 3 khu vực đường Công Trường Quốc Tế có mức giá cao nhất là 79,2đ/m2.

Bảng giá đất quận 3 2021 2022 2023 2024 được UBND Thành Phố công bố (QĐ số 02/2020/QĐ-UBND) vào ngày 16/01/2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/01/2020.

bang-gia-dat-quan-3-2020-2024

Bất động sản Phạm ngọc Hạnh xin gửi đến bạn đọc tham khảo giá đất theo quy định:

Lưu ý: Đây chỉ là bảng giá đất quận 3 năm 2021, 2022, 2023, 2024 mà Nhà nước ban hành, chứ không phải là bảng giá đất của thị trường bất động sản, bảng giá đất Quận 3 này chỉ đề cập đến loại đất ở (hay còn gọi là đất thổ cư) để biết cách tính giá các loại đất khác.

Bạn đang quan tâm bảng giá đất quận 3 năm 2021, 2022, 2023, 2024 – TP.HCM và đâu là những cung đường có giá đất cao nhất tại quận 3? Hãy cùng Phamngochanh.com theo dõi trong bài viết dưới đây.

Bảng giá đất quận 3 năm 2021 2022 2023 2024

(Đơn vị tính: 1.000đồng/m2)

Bảng giá đất quận 3 năm 2021 2022 2023 2024    
STTTÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNGGIÁ
TỪĐẾN
1BÀ HUYỆN THANH QUANTRỌN ĐƯỜNG46.400
2BÀN CỜTRỌN ĐƯỜNG32.700
3CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ ĐÔ THÀNH26.400
4CÁCH MẠNG THÁNG 8NGUYỄN THỊ MINH KHAIVÕ THỊ SÁU61.600
4CÁCH MẠNG THÁNG 8VÕ THỊ SÁURANH QUẬN TÂN BÌNH43.800
5CAO THẮNGTRỌN ĐƯỜNG57.200
6CÔNG TRƯỜNG QUỐC TẾTRỌN ĐƯỜNG79.200
7ĐIỆN BIÊN PHỦNGÃ BẢYCÁCH MẠNG THÁNG 838.400
7ĐIỆN BIÊN PHỦCÁCH MẠNG THÁNG 8HAI BÀ TRƯNG45.500
8ĐOÀN CÔNG BỬUTRỌN ĐƯỜNG33.400
9HAI BÀ TRƯNGNGUYỄN THỊ MINH KHAIVÕ THỊ SÁU65.600
9HAI BÀ TRƯNGVÕ THỊ SÁULÝ CHÍNH THẮNG72.700
9HAI BÀ TRƯNGLÝ CHÍNH THẮNGCẦU KIỆU58.800
10HOÀNG SATRỌN ĐƯỜNG26.400
11HỒ XUÂN HƯƠNGTRỌN ĐƯỜNG42.600
12HUỲNH TỊNH CỦATRỌN ĐƯỜNG30.00
13KỲ ĐỒNGTRỌN ĐƯỜNG44.000
14LÊ NGÔ CÁTTRỌN ĐƯỜNG44.000
15LÊ QUÝ ĐÔNTRỌN ĐƯỜNG55.000
16LÊ VĂN SỸCẦU LÊ VĂN SỸTRẦN QUANG DIỆU42.600
16LÊ VĂN SỸTRẦN QUANG DIỆURANH QUẬN PHÚ NHUẬN39.600
17LÝ CHÍNH THẮNGRANH QUẬN 10NAM KỲ KHỞI NGHĨA37.400
17LÝ CHÍNH THẮNGNAM KỲ KHỞI NGHĨARANH QUẬN 141.400
18LÝ THÁI TỔTRỌN ĐƯỜNG52.800
19NAM KỲ KHỞI NGHĨATRỌN ĐƯỜNG64.600
20NGÔ THỜI NHIỆMTRỌN ĐƯỜNG44.000
21NGUYỄN ĐÌNH CHIỂUTRỌN ĐƯỜNG61.500
22NGUYỄN GIA THIỀUTRỌN ĐƯỜNG39.600
23NGUYỄN HIỀNTRỌN ĐƯỜNG28.600
24NGUYỄN PHÚC NGUYÊNTRỌN ĐƯỜNG26.400
25NGUYỄN SƠN HÀTRỌN ĐƯỜNG28.600
26NGUYỄN THỊ DIỆUTRỌN ĐƯỜNG47.000
27NGUYỄN THỊ MINH KHAIHAI BÀ TRƯNGCAO THẮNG77.000
27NGUYỄN THỊ MINH KHAICAO THẮNGNGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ66.000
28NGUYỄN THIỆN THUẬTNGUYỄN THỊ MINH KHAINGUYỄN ĐÌNH CHIỂU44.000
28NGUYỄN THIỆN THUẬTNGUYỄN ĐÌNH CHIỂUĐIỆN BIÊN PHỦ39.600
29NGUYỄN THÔNGHỒ XUÂN HƯƠNGKỲ ĐỒNG44.000
29NGUYỄN THÔNGKỲ ĐỒNGTRẦN VĂN ĐANG35.200
30NGUYỄN THƯỢNG HIỀNTRỌN ĐƯỜNG28.000
31NGUYỄN VĂN MAITRỌN ĐƯỜNG28.600
32PASTEURTRẦN QUỐC TOẢNVÕ THỊ SÁU49.500
32PASTEURVÕ THỊ SÁURANH QUẬN 163.300
33PHẠM ĐÌNH TOÁITRỌN ĐƯỜNG37.600
34PHẠM NGỌC THẠCHTRỌN ĐƯỜNG63.000
35CỐNG HỘP RẠCH BÙNG BINHTRỌN ĐƯỜNG26.600
36SƯ THIỆN CHIẾUTRỌN ĐƯỜNG34.500
37TRẦN CAO VÂNTRỌN ĐƯỜNG60.000
38TRẦN QUANG DIỆUTRẦN VĂN ĐANGLÊ VĂN SỸ33.000
38TRẦN QUANG DIỆULÊ VĂN SỸRANH QUẬN PHÚ NHUẬN35.200
39TRẦN QUỐC THẢOVÕ VĂN TẦNLÝ CHÍNH THẮNG55.000
39TRẦN QUỐC THẢOLÝ CHÍNH THẮNGCẦU LÊ VĂN SỸ48.400
40TRẦN QUỐC TOẢNTRẦN QUỐC THẢONAM KỲ KHỞI NGHĨA35.600
40TRẦN QUỐC TOẢNNAM KỲ KHỞI NGHĨARANH QUẬN 141.000
41TRẦN VĂN ĐANGTRỌN ĐƯỜNG29.600
42TRƯƠNG ĐỊNHTRỌN ĐƯỜNG57.200
43TRƯƠNG QUYỀNTRỌN ĐƯỜNG34.500
44TRƯỜNG SATRỌN ĐƯỜNG26.400
45TÚ XƯƠNGTRỌN ĐƯỜNG44.000
46VÕ THỊ SÁUTRỌN ĐƯỜNG52.800
47VÕ VĂN TẦNHỒ CON RÙACÁCH MẠNG THÁNG 863.800
47VÕ VĂN TẦNCÁCH MẠNG THÁNG 8CAO THẮNG55.000
48VƯỜN CHUỐITRỌN ĐƯỜNG33.600

Tham khảo thêm bảng giá đất ở các quận:

Bảng giá đất quận 2

Bảng giá đất quận 3

Bảng giá đất quận 4

Bảng giá đất quận 6

Bảng giá đất quận 7

Bảng giá đất quận 8

Bảng giá đất quận Tân Phú

Bảng giá đất quận Gò Vấp

Bảng giá đất quận Bình Thạnh

Bảng giá đất quận Bình Tân